祝你们白头偕老 zhù nǐmen bái tóu xié lǎo
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 祝你们白头偕老 Ý nghĩa là: Chúc bạn sống với nhau trọn đời. Ví dụ : - 祝你们白头偕老永远相爱。 Chúc các bạn sống với nhau trọn đời, mãi mãi yêu thương.. - 祝你们白头偕老幸福永伴。 Chúc các bạn sống với nhau trọn đời, hạnh phúc luôn ở bên.

Ý Nghĩa của "祝你们白头偕老" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

祝你们白头偕老 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chúc bạn sống với nhau trọn đời

Ví dụ:
  • volume volume

    - 祝你们 zhùnǐmen 白头偕老 báitóuxiélǎo 永远 yǒngyuǎn 相爱 xiāngài

    - Chúc các bạn sống với nhau trọn đời, mãi mãi yêu thương.

  • volume volume

    - 祝你们 zhùnǐmen 白头偕老 báitóuxiélǎo 幸福 xìngfú 永伴 yǒngbàn

    - Chúc các bạn sống với nhau trọn đời, hạnh phúc luôn ở bên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祝你们白头偕老

  • volume volume

    - 白头偕老 báitóuxiélǎo

    - bạch đầu giai lão; đầu bạc răng long.

  • volume volume

    - 白头偕老 báitóuxiélǎo

    - bách niên giai lão (chung sống trọn đời)

  • volume volume

    - 祝愿 zhùyuàn 你们 nǐmen 白头到老 báitóudàolǎo 早生贵子 zǎoshēngguìzǐ

    - Chúc các bạn răng long đầu bạc, sớm sinh quý tử.

  • volume volume

    - zhù de 未婚妻 wèihūnqī 白头到老 báitóudàolǎo 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - chúc bạn cùng vị hôn thê có thể đầu bạc răng long, hạnh phúc

  • volume volume

    - 祝你们 zhùnǐmen zài xīn de 一年 yīnián 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúng tôi chúc bạn một năm mới vạn sự như ý.

  • - 祝你们 zhùnǐmen 白头偕老 báitóuxiélǎo 永远 yǒngyuǎn 相爱 xiāngài

    - Chúc các bạn sống với nhau trọn đời, mãi mãi yêu thương.

  • - 祝你们 zhùnǐmen 白头偕老 báitóuxiélǎo 幸福 xìngfú 永伴 yǒngbàn

    - Chúc các bạn sống với nhau trọn đời, hạnh phúc luôn ở bên.

  • - 新婚 xīnhūn 愉快 yúkuài 白头偕老 báitóuxiélǎo

    - Chúc mừng hạnh phúc mới, sống với nhau trọn đời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Mēn , Mén , Men
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:ノ丨丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLS (人中尸)
    • Bảng mã:U+4EEC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiē , Xié
    • Âm hán việt: Giai
    • Nét bút:ノ丨一フノフノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPPA (人心心日)
    • Bảng mã:U+5055
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Chù , Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú , Chúc
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFRHU (戈火口竹山)
    • Bảng mã:U+795D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao