Đọc nhanh: 少奶奶 (thiếu nãi nãi). Ý nghĩa là: bà trẻ; mợ; thiếu phu nhân; mợ chủ, bà bé.
少奶奶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bà trẻ; mợ; thiếu phu nhân; mợ chủ
旧社会里官僚、地主和资产阶级家庭里仆人称少爷的妻子;泛指这种家庭里的年轻已婚妇女
✪ 2. bà bé
旧时尊称别人的儿媳妇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少奶奶
- 少奶奶 每天 照顾 爷爷
- Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.
- 她 是 林家 的 少奶奶
- Cô ấy là mợ chủ của nhà họ Lâm.
- 他 奶奶 前 几天 老 了
- Bà nội anh ấy vừa mất mấy hôm trước.
- 一杯 柠檬茶 和 一杯 奶茶
- Một cốc trà chanh với một cốc trà sữa.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
- 他 吸 了 一口 牛奶
- Anh ấy uống một ngụm sữa bò.
- 今天 又 想 喝 珍珠奶茶 了
- Hôm nay lại thèm trà sữa trân châu rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奶›
少›