Đọc nhanh: 最少批量 (tối thiếu phê lượng). Ý nghĩa là: Lô hàng tối thiểu.
最少批量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lô hàng tối thiểu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最少批量
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 库存 数量 正在 损少
- Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.
- 他 的 偏袒 态度 招致 了 不少 批评
- Thái độ thiên vị của anh ta đã gây ra nhiều chỉ trích.
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 买 结婚 礼物 , 他出 的 钱 最少
- Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.
- 低音 的 与 一 相对 少量 的 每秒钟 音波 周期 相对 应 的 低音 的
- Dịch câu này sang "Âm trầm tương ứng với một lượng sóng âm mỗi giây tương đối ít so với chu kỳ âm trầm."
- 你们 尽量少 喝酒
- Các bạn cố gắng uống ít rượu thôi.
- 你们 尽量少 说话
- Các bạn cố gắng nói ít thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
批›
最›
量›