Đọc nhanh: 国富民强 (quốc phú dân cường). Ý nghĩa là: dân giàu nước mạnh.
国富民强 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân giàu nước mạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国富民强
- 富国 富民
- nước giàu dân giàu
- 富国裕民
- nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 强化 人民 的 国家机器
- Tăng cường bộ máy nhà nước nhân dân.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
- 把 祖国 建设 得 繁荣富强
- xây dựng tổ quốc phồn vinh giàu mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
富›
强›
民›
quốc thái dân an (đất nước thái bình, dân chúng yên ổn)
đất nước thịnh vượng với sức mạnh quân sự
Dân giàu nước mạnh
dân chúng bị bần cùng, phương tiện kiệt quệ (thành ngữ); đẩy đất nước đến chỗ phá sản
chưa đủ lông đủ cánh; chưa trưởng thành
nước sôi lửa bỏng; khổ cực lầm than
sinh kế của người dân bị giảm sút (thành ngữ); thời kỳ đói kém và bần cùng
Nước mất nhà tan
tường đổcảnh tượng đổ nát; vách nát tường xiêu