Đọc nhanh: 国富兵强 (quốc phú binh cường). Ý nghĩa là: đất nước thịnh vượng với sức mạnh quân sự.
国富兵强 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất nước thịnh vượng với sức mạnh quân sự
prosperous country with military might
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国富兵强
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
- 俄国 的 美食 非常 丰富
- Ẩm thực nước Nga rất phong phú.
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
- 把 祖国 建设 得 繁荣富强
- xây dựng tổ quốc phồn vinh giàu mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
国›
富›
强›