Đọc nhanh: 密封件 (mật phong kiện). Ý nghĩa là: Goăng, phớt.
密封件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Goăng, phớt
密封件是防止流体或固体微粒从相邻结合面间泄漏以及防止外界杂质如灰尘与水分等侵入机器设备内部的零部件的材料或零件。密封件的存放室温最好在30℃以下,避免密封件产生高温老化。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密封件
- 按 惯例 , 文件 需 保密 处理
- Theo quy ước, tài liệu cần được xử lý bảo mật.
- 用 白蜡 密封 瓶口 以防 药物 发潮 或 挥发
- dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.
- 他们 密封 了 所有 出口
- Họ đã bịt kín tất cả các lối ra.
- 他 收到 了 一封 钓鱼 邮件
- Anh ấy nhận được một email lừa đảo.
- 我 需要 发一 封电子邮件
- Tôi cần gửi một e-mail.
- 她 接连 发了 两封 邮件
- Cô ấy gửi liên tiếp hai email.
- 我 收到 了 一封 邮件
- Tôi đã nhận được một email.
- 他 收到 了 一个 重要 的 密件
- Anh ấy đã nhận được một tài liệu mật quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
密›
封›