Đọc nhanh: 密封性 (mật phong tính). Ý nghĩa là: Độ kín, độ khít.
密封性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Độ kín, độ khít
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密封性
- 消息 封锁 得 很 严密
- tin tức được kiểm soát chặt chẽ
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 盛有 核废料 的 密封 容器 被 丢 在 海里
- Một container được niêm phong chứa chất thải hạt nhân bị vứt xuống biển.
- 这瓶药 必须 密封 存放
- Chai thuốc này phải được bảo quản kín.
- 他们 密封 了 所有 出口
- Họ đã bịt kín tất cả các lối ra.
- 我会 用 你 提供 的 信息 来 调查 , 以 确定 给 你 解封 的 可能性
- Tôi sẽ sử dụng thông tin bạn cung cấp để điều tra nhằm xác định khả năng bỏ chặn bạn.
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
- 这 封信 的 内容 是 秘密 的
- Nội dung của bức thư là bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
封›
性›