Đọc nhanh: 密封包装 (mật phong bao trang). Ý nghĩa là: Đóng gói (kín).
密封包装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đóng gói (kín)
封缄也称封闭、封合,是指包装容器装好产品后,为了确保内装物品在运输、储存和销售过程中保留在容器中或者包装袋中,并避免受到污染、损坏而进行的各种封闭工艺。包装封缄的方法和使用的材料及元件种类很多,如粘封盖、热封和订封等。密封包装是一门比较复杂的工艺技术,设计者在进行密封包装的设计时,要考虑诸多方面的因素。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密封包装
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 大 笼屉 装满 包子
- Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.
- 包袱 里装 着 很多 衣物
- Trong tay nải chứa nhiều quần áo.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 气密性 包装 有 两个 干燥剂 袋
- Đóng gói kín khí với 2 túi hút ẩm.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
密›
封›
装›