Đọc nhanh: 关系密切 (quan hệ mật thiết). Ý nghĩa là: Mối quan hệ thân thiết. Ví dụ : - 我们虽算不上关系密切,但还常见面。 Dù không thân nhưng chúng tôi vẫn gặp nhau thường xuyên.
关系密切 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mối quan hệ thân thiết
- 我们 虽 算不上 关系密切 , 但 还 常见 面
- Dù không thân nhưng chúng tôi vẫn gặp nhau thường xuyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关系密切
- 利害攸关 ( 利害 所关 , 指有 密切 的 利害关系 )
- lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.
- 这个 办法 密切 了 我们 关系
- Cách này làm mật thiết quan hệ chúng tôi.
- 他们 已 密切 了 两国关系
- Họ đã làm gắn bó quan hệ hai nước.
- 千丝万缕 ( 形容 关系 非常 密切 )
- chằng chịt trăm mớ.
- 他们 有着 亲密 的 关系
- Họ có mối quan hệ thân thiết.
- 他们 的 关系 十分 密切
- Mối quan hệ của họ rất gần gũi.
- 这 两个 项目 密切 关联
- Hai dự án này liên quan chặt chẽ.
- 我们 虽 算不上 关系密切 , 但 还 常见 面
- Dù không thân nhưng chúng tôi vẫn gặp nhau thường xuyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
切›
密›
系›