Đọc nhanh: 发作 (phát tác). Ý nghĩa là: phát ra; phát tác; lên cơn; nổi cơn, phát cáu; nổi giận; tức giận. Ví dụ : - 胃病发作 lên cơn đau dạ dày. - 药性发作 phát ra dược tính. - 心怀不满,借机发作。 không hài lòng tìm cớ nổi giận.
发作 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phát ra; phát tác; lên cơn; nổi cơn
(隐伏的事物) 突然暴发或起作用
- 胃病 发作
- lên cơn đau dạ dày
- 药性 发作
- phát ra dược tính
✪ 2. phát cáu; nổi giận; tức giận
发脾气
- 心怀不满 , 借机 发作
- không hài lòng tìm cớ nổi giận.
- 他 有些 生气 , 但 当着 大家 的 面 不好 发作
- nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发作
- 他 发愁 找 不到 工作
- Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.
- 他 为 工作 的 事 发愁
- Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.
- 他 在 考试 作弊 被 发现 了
- Anh ấy bị phát hiện gian lận trong kỳ thi.
- 他 的 喘 又 发作 了
- Bệnh hen suyễn của anh ấy tái phát.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
- 他 的 发言 内容 丰富 , 足见 他 是 作 了 认真 准备 的
- Bài phát biểu của anh ấy nội dung phong phú, đủ thấy anh ấy chuẩn bị rất cẩn thận.
- 你 是 自作自受 也许 他 发现 是 你 先 开始 乱来 的
- Bạn tự làm tự chịu! Có thể anh ấy phát hiện ra rằng bạn đã bắt đầu lộn xộn trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
发›