Đọc nhanh: 零容忍 (linh dung nhẫn). Ý nghĩa là: không khoan nhượng. Ví dụ : - 零容忍还来真的 Không khoan nhượng là không khoan nhượng.
零容忍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không khoan nhượng
zero tolerance
- 零 容忍 还来 真的
- Không khoan nhượng là không khoan nhượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零容忍
- 墨之事 不能容忍
- Việc tham ô không thể dung thứ được.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 我们 不能容忍 任何 背叛
- Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.
- 他 不能容忍 别人 的 无礼
- Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.
- 我 容忍 不了 他 的 坏脾气
- Tôi không thể chịu được tính xấu của anh ấy.
- 我 无法 容忍 他 的 撒谎
- Tôi không thể tha thứ việc anh ta nói dối.
- 零 容忍 还来 真的
- Không khoan nhượng là không khoan nhượng.
- 我们 应该 学会 容忍 他人
- Chúng ta nên học cách dung thứ người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
忍›
零›