Đọc nhanh: 容身 (dung thân). Ý nghĩa là: an thân; dung thân; nương thân; nương mình. Ví dụ : - 容身之地。 nơi dung thân.
容身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. an thân; dung thân; nương thân; nương mình
安身
- 容身之地
- nơi dung thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容身
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 一身是胆
- gan góc phi thường
- 一身 是 劲
- sức mạnh toàn thân
- 容身之地
- nơi dung thân.
- 身无长物 ( 形容 穷困 或 俭朴 )
- nghèo rớt mùng tơi (chẳng có của nả gì nên hồn).
- 身体 不 好容易 垮掉
- Cơ thể không tốt dễ suy sụp.
- 老婆大人 什么 时候 回家 ? 老婆大人 请 息怒 , 生气 容易 伤 身体
- Vợ đại nhân bao giờ về ạ? Vợ đại nhân hãy hạ hỏa, nổi giận dễ tổn thương thân thể.
- 他 还有 自己 的 身份 决不 容许 自己 旧事重提
- Anh ấy còn có thân phận riêng, và anh ấy sẽ không bao giờ cho phép những điều cũ của mình lặp lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
身›