Đọc nhanh: 害羞 (hại tu). Ý nghĩa là: thẹn thùng; mắc cỡ; ngại ngùng; ngượng ngùng, ngại; xấu hổ; thẹn thùng; ngượng ngùng; bẽn lẽn; e lệ; mắc cỡ; ngại ngùng. Ví dụ : - 这个姑娘很害羞。 Cô gái này hay thẹn thùng lắm.. - 他很害羞。 Anh ấy rất mắc cỡ.. - 这孩子一见生人就害羞。 Đứa trẻ ngại ngùng khi gặp người lạ.
害羞 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẹn thùng; mắc cỡ; ngại ngùng; ngượng ngùng
不好意思
- 这个 姑娘 很 害羞
- Cô gái này hay thẹn thùng lắm.
- 他 很 害羞
- Anh ấy rất mắc cỡ.
害羞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngại; xấu hổ; thẹn thùng; ngượng ngùng; bẽn lẽn; e lệ; mắc cỡ; ngại ngùng
因胆怯, 怕生或做错了事怕人嗤笑而心中不安;怕难为情
- 这 孩子 一见 生人 就 害羞
- Đứa trẻ ngại ngùng khi gặp người lạ.
- 他 一 被 调侃 就 害羞 了
- Anh ấy ngại ngùng khi bị trêu chọc
- 如果 你 不害羞 , 那 害羞 的 是 别人
- Nếu bạn không ngại, người ngại là người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 害羞
✪ 1. A + Phó từ (很/ 比较/非常) + 害羞
A ngại ngùng như thế nào
- 这个 孩子 比较 害羞
- Đứa trẻ này khá ngại ngùng.
- 我 小时候 很 害羞
- Tôi lúc bé rất ngại ngùng.
✪ 2. A + 害羞 + 地 + Động từ + ...
A ngại ngùng/ thẹn thùng/ ngượng ngùng làm gì
- 她 害羞 地 笑了笑
- Cô ấy cười ngượng ngùng.
- 小女孩 害羞 地 躲起来
- Bé gái ngại ngùng trốn đi.
- 他 害羞 地挠 挠头
- Anh ấy ngượng ngùng gãi đầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 害羞
- 他 害羞 地挠 挠头
- Anh ấy ngượng ngùng gãi đầu.
- 这个 姑娘 很 害羞
- Cô gái này hay thẹn thùng lắm.
- 他 一 被 调侃 就 害羞 了
- Anh ấy ngại ngùng khi bị trêu chọc
- 她 很 容易 害羞
- Cô ấy rất dễ bị xấu hổ.
- 她 对生 人 很 害羞
- Cô ấy rất nhút nhát với người lạ.
- 他 害羞 得 不敢 抬起 脸
- Anh ta xấu hổ đến mức không dám ngẩng mặt lên.
- 她 唱歌 好听 , 不过 有点 害羞
- Cô ấy hát hay, nhưng hơi ngại ngùng.
- 她 的 颐颊 因 害羞 而 泛红
- Má của cô ấy đỏ lên vì xấu hổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
羞›
xấu hổ; thẹn thùng; ngượng ngùng
xấu hổ; thẹn; ngượng nghịu; ngại ngùng; e thẹn; mắc cỡ; ngại ngại
bẽn lẽn; ngượng nghịu
xấu hổ; ngượng ngùng; ngượng ngập; thẹn thùng; e lệ; e thẹn
ngượng; bẽn lẽn; thẹn thùng; bối rối; xấu hổ
thẹn thùng; xấu hổ; mắc cỡ; thẹn thẹn; nhút nhát; rụt rè
Hướng Nội, Sống Nội Tâm
(coll.) trình bày như không thân thiện và thẳng thừng, nhưng ấm áp và dịu dàng bên trong (từ mượn từ tiếng Nhật "tsundere")
sợ người lạ; sợ lạ (trẻ con)
e thẹn; thẹn thùng