Đọc nhanh: 怕生 (phạ sinh). Ý nghĩa là: sợ người lạ; sợ lạ (trẻ con). Ví dụ : - 其实我不怕死,但是我怕生不如死。 Thật ra tôi không sợ chết, tôi chỉ sợ sống không bằng chết.
怕生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sợ người lạ; sợ lạ (trẻ con)
(小孩儿) 怕见生人;认生
- 其实 我 不怕死 但是 我怕 生不如死
- Thật ra tôi không sợ chết, tôi chỉ sợ sống không bằng chết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怕生
- 他 害怕 加州 会 发生 灾难性 的 地震
- Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 我们 是 天生丽质 雨打风吹 都 不怕
- Chúng ta có phẩm hạnh trời ban, sợ chi mưa dập gió vùi.
- 老师 随和 的 脾气 , 学生 们 不怕 他
- Tính khí thầy giáo hòa nhã, học sinh không sợ ông ấy
- 她 生怕 会 错过 火车
- Cô ấy sợ lỡ chuyến tàu.
- 他 生怕 我 没 听 清 或 不 注意 , 所以 又 嘱咐 了 一遍
- anh ấy sợ tôi không nghe hoặc không chú ý, cho nên dặn thêm lần nữa.
- 我 恐怕 他会 生气
- Tôi sợ rằng anh ấy sẽ tức giận.
- 我们 在 泥泞 的 山路 上 小心 地 走 着 , 生怕 滑倒 了
- chúng tôi thận trọng đi trên con đường núi lầy lội, rất sợ bị ngã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怕›
生›