Đọc nhanh: 闭月羞花 (bế nguyệt tu hoa). Ý nghĩa là: hoa nhường nguyệt thẹn. Ví dụ : - 中国古代四大美女皆是如花似玉,闭月羞花 Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.. - 她闭月羞花的美貌顿时迷倒了他。 Vẻ ngoài xinh đẹp hoa nhường nguyệt thẹn của cô bỗng làm anh mê mẩn.
闭月羞花 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa nhường nguyệt thẹn
使月亮藏到云里,花儿感到害羞形容女子相貌俏丽无比也作"羞花闭月"
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 她 闭月羞花 的 美貌 顿时 迷倒 了 他
- Vẻ ngoài xinh đẹp hoa nhường nguyệt thẹn của cô bỗng làm anh mê mẩn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭月羞花
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 她 闭月羞花 的 美貌 顿时 迷倒 了 他
- Vẻ ngoài xinh đẹp hoa nhường nguyệt thẹn của cô bỗng làm anh mê mẩn.
- 这种 月季花 期 特别 长
- loài hoa nguyệt quế nở hoa rất lâu.
- 她 生得 花容月貌 , 奕 美 非凡
- Cô ấy xinh đẹp như hoa như nguyệt, tuyệt mỹ phi phàm.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 月季花 最 里面 一层 包住 花心 , 好像 小姑娘 在 房屋里 躲来躲去
- Lớp hoa hồng trong cùng quấn lấy trái tim hoa, như thể cô gái nhỏ đang trốn trong phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
月›
羞›
花›
闭›
chim sa cá lặn; hoa nhường nguyệt thẹn; đẹp không ai bì nổi; nhạn sa cá lặn
xinh đẹp; đẹp (chỉ con gái)
hoa mẫu đơn; sắc nước hương trời; quốc sắc thiên hương
sắc nước hương trời; người con gái có sắc đẹp tuyệt trần
Khuynh quốc khuynh thành
Như hoa như ngọc
(của một người phụ nữ) đáng yêu như một bông hoa (thành ngữ)xinh đẹphoa diện