Đọc nhanh: 审计 (thẩm kế). Ý nghĩa là: thẩm kế; kiểm tra. Ví dụ : - 施工计划已经审计部门核准。 kế hoạch thi công đã được kiểm tra kiểm tra hạch chuẩn.. - 他们能去审计一个死人吗 Họ có thể kiểm tra một người đã chết không?. - 政府审计的职能是经济监督、经济鉴证、经济评价。 Các chức năng của kiểm toán chính phủ là giám sát kinh tế, xác minh kinh tế và đánh giá kinh tế.
审计 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẩm kế; kiểm tra
政府机关的会计帐簿与纪录,以客观与科学的方法作有系统的审核检查,以确定其正确性与合法性
- 施工 计划 已经 审计 部门 核准
- kế hoạch thi công đã được kiểm tra kiểm tra hạch chuẩn.
- 他们 能 去 审计 一个 死人 吗
- Họ có thể kiểm tra một người đã chết không?
- 政府 审计 的 职能 是 经济 监督 、 经济 鉴证 、 经济评价
- Các chức năng của kiểm toán chính phủ là giám sát kinh tế, xác minh kinh tế và đánh giá kinh tế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审计
- 今天 的 会议 将 审议 我 的 计划
- Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.
- 他 审查 了 这个 计划
- Anh ấy đã xét duyệt kế hoạch này.
- 政府 审计 的 职能 是 经济 监督 、 经济 鉴证 、 经济评价
- Các chức năng của kiểm toán chính phủ là giám sát kinh tế, xác minh kinh tế và đánh giá kinh tế.
- 施工 计划 已经 审计 部门 核准
- kế hoạch thi công đã được kiểm tra kiểm tra hạch chuẩn.
- 他们 能 去 审计 一个 死人 吗
- Họ có thể kiểm tra một người đã chết không?
- 这些 科目 要 定期 审计
- Các khoản mục này cần được kiểm toán định kỳ.
- 我们 需要 审查 这个 计划
- Chúng ta cần xem xét kế hoạch này.
- 他 认真 审视 了 整个 计划
- Anh ấy xem xét kỹ toàn bộ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
审›
计›