Đọc nhanh: 审核员 (thẩm hạch viên). Ý nghĩa là: Người xét duyệt.
审核员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người xét duyệt
审核员是经系统培训并考核合格,由权威认证机构评估、审核,具备从事审核工作素质和能力的个人。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审核员
- 对应 的 方案 已经 提交 审核 了
- Phương án tương ứng đã được nộp để phê duyệt.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 媒体 内容 要 经过 审核
- Nội dung truyền thông cần qua kiểm duyệt.
- 团队 的 核心成员 很 重要
- Thành viên nòng cốt rất quan trọng.
- 他们 是 公司 的 核心成员
- Họ là các thành viên cốt lõi của công ty.
- 他们 有 一位 法官 和 两个 审判员
- Họ có một thẩm phán và hai giám định viên.
- 根据 城市 客栈 深圳 公司 原始凭证 审核 记账 凭证
- Kiểm tra chứng từ ghi sổ theo chứng từ gốc của Công ty City Inn Shenzhen
- 所有 申请 都 需要 审核
- Các đơn xin đều cần kiểm duyệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
审›
核›