Đọc nhanh: 审理 (thẩm lý). Ý nghĩa là: thẩm tra xử lí (vụ án); thẩm lý. Ví dụ : - 该法院没有审理该案的资格。 Tòa án này không có đủ năng lực để xem xét vụ án này.. - 这位律师正在为明天法庭审理的案件做准备。 Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.. - 哪位法官(将)审理这案件? Ai là thẩm phán (sẽ) xét xử vụ án này?
审理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẩm tra xử lí (vụ án); thẩm lý
审查处理 (案件)
- 该 法院 没有 审理 该案 的 资格
- Tòa án này không có đủ năng lực để xem xét vụ án này.
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 哪位 法官 ( 将 ) 审理 这 案件
- Ai là thẩm phán (sẽ) xét xử vụ án này?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审理
- 哪位 法官 ( 将 ) 审理 这 案件
- Ai là thẩm phán (sẽ) xét xử vụ án này?
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 该 法院 没有 审理 该案 的 资格
- Tòa án này không có đủ năng lực để xem xét vụ án này.
- 财务经理 正在 审核 账目
- Giám đốc tài vụ đang xét duyệt sổ sách.
- 长 经理 正在 审批 新 方案
- Giám đốc Trương đang xét duyệt phương án mới.
- 它 的 合理性 要 由 你 的 陪审团 来 决定
- Tính hợp lý của nó sẽ được xác định bởi một ban giám khảo gồm các đồng nghiệp của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
审›
理›