Đọc nhanh: 审议 (thẩm nghị). Ý nghĩa là: xem xét; suy nghĩ; nghiên cứu. Ví dụ : - 今天的会议将审议我的计划。 Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.
审议 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem xét; suy nghĩ; nghiên cứu
审查讨论
- 今天 的 会议 将 审议 我 的 计划
- Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审议
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 今天 的 会议 将 审议 我 的 计划
- Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.
- 下午 的 会议 让 大家 昏昏欲睡
- Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 此次 有何 审前 动议 吗
- Có bất kỳ chuyển động tiền xử lý nào vào thời điểm này không?
- 专家 正在 评审 这个 项目
- Các chuyên gia đang thẩm định dự án này.
- 项目 的 细节 还 需 与 团队 商议
- Chi tiết của dự án còn cần phải thảo luận với đội ngũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
审›
议›