Đọc nhanh: 承审员 (thừa thẩm viên). Ý nghĩa là: viên thừa thẩm (thời xưa ở Trung Quốc, nơi chưa lập toà án thì huyện trưởng kiêm luôn tư pháp, người được phép thay mặt huyện trưởng thụ lí việc tố tụng gọi là thừa thẩm).
承审员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viên thừa thẩm (thời xưa ở Trung Quốc, nơi chưa lập toà án thì huyện trưởng kiêm luôn tư pháp, người được phép thay mặt huyện trưởng thụ lí việc tố tụng gọi là thừa thẩm)
旧时在未设法院的地方由县长兼理司法,代表县长受理诉讼的 专职人员叫承审员也叫承审
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承审员
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 与会 人员
- nhân viên tham gia hội nghị
- 陪审团 的 全体成员 , 你们 现在 必须 退下去 考虑 应 如何 裁决
- Các thành viên trong ban giám thẩm, bây giờ các bạn phải rời khỏi để xem xét làm thế nào để đưa ra phán quyết.
- 她 在 警察局 纪律 委员会 还有 一个 听 审会
- Cô có một buổi điều trần với ủy ban kỷ luật của sở cảnh sát.
- 评选 委员 们 逐篇地 审查 应征 作品
- Hội đồng tuyển chọn xem xét từng tác phẩm được gửi.
- 他们 有 一位 法官 和 两个 审判员
- Họ có một thẩm phán và hai giám định viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
审›
承›