Đọc nhanh: 不慎 (bất thận). Ý nghĩa là: vô ý; sơ suất; không cẩn thận; lơ đễnh; cẩu thả; không để ý; khinh suất; không thận trọng; vô ý vô tứ. Ví dụ : - 他在练习中不慎将胸大肌拉伤了 Anh ấy trong lúc tập luyện không cẩn thận đã làm phần cơ ngực bị thương
不慎 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô ý; sơ suất; không cẩn thận; lơ đễnh; cẩu thả; không để ý; khinh suất; không thận trọng; vô ý vô tứ
不小心
- 他 在 练习 中 不慎 将 胸大肌 拉伤 了
- Anh ấy trong lúc tập luyện không cẩn thận đã làm phần cơ ngực bị thương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不慎
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 他 不慎 沦河
- Anh ta vô tình rơi xuống sông.
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 两车 不慎 抢撞
- Hai xe không cẩn thận va chạm.
- 发言 要 慎重 , 不能 乱 放炮
- phát biểu nên thận trọng, không nên chỉ trích bậy bạ.
- 若 时机 不当 一 言 不慎 可能 毁掉 整个 计画
- Nếu không đúng thời điểm và không cẩn thận trong lời nói, có thể làm hủy hoại toàn bộ kế hoạch.
- 你 要 慎重 , 不要 被 他 左右
- Cậu phải coi chừng, đừng để bị hắn thao túng.
- 他 在 练习 中 不慎 将 胸大肌 拉伤 了
- Anh ấy trong lúc tập luyện không cẩn thận đã làm phần cơ ngực bị thương
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
慎›