Đọc nhanh: 电机及电子学工程师联合会 (điện cơ cập điện tử học công trình sư liên hợp hội). Ý nghĩa là: IEEE, Viện Kỹ sư Điện và Điện tử.
电机及电子学工程师联合会 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. IEEE
✪ 2. Viện Kỹ sư Điện và Điện tử
Institute of Electrical and Electronic Engineers
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电机及电子学工程师联合会
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 学校 普及 电脑知识
- Trường học phổ cập kiến thức về máy tính.
- 画 工笔画 必须 先 学会 打底子
- vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 湖北 电子 及 通信 设备 制造业 产业 波及 效果 分析
- Phân tích Hiệu ứng chuỗi trong ngành sản xuất thiết bị điện tử và truyền thông Hồ Bắc
- 微型 电子计算机
- máy tính điện tử cỡ nhỏ
- 我 在 用 联想 电脑 进行 工作
- Tôi đang sử dụng máy tính Lenovo để làm việc.
- 在 工作 中 过度 使用 电子设备 可能 会 对 健康 有害
- Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
及›
合›
子›
学›
工›
师›
机›
电›
程›
联›