Đọc nhanh: 毕 (tất). Ý nghĩa là: hoàn thành; đạt được; kết thúc; tốt nghiệp, hoàn toàn; toàn bộ; hoàn thành, sao Tất (một ngôi trong chòm Nhị thập bát tú). Ví dụ : - 他毕业于北京大学。 Anh ấy tốt nghiệp tại Đại học Bắc Kinh.. - 这项工作已经毕竟了。 Công việc này đã kết thúc.. - 他毕不在乎别人的眼光。 Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến ánh nhìn của người khác.
毕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn thành; đạt được; kết thúc; tốt nghiệp
完结;完成;毕业
- 他 毕业 于 北京大学
- Anh ấy tốt nghiệp tại Đại học Bắc Kinh.
- 这项 工作 已经 毕竟 了
- Công việc này đã kết thúc.
毕 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn; toàn bộ; hoàn thành
完全
- 他 毕 不在乎 别人 的 眼光
- Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến ánh nhìn của người khác.
- 这个 计划 毕未 被 实施
- Kế hoạch này chưa được triển khai hoàn toàn.
毕 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sao Tất (một ngôi trong chòm Nhị thập bát tú)
星宿名,二十八宿之一
- 毕是 二十八宿 中 的 一员
- Sao Tất là một trong hai mươi tám chòm sao trên bầu trời.
- 人们 观察 毕来 预测 农时
- Người ta quan sát sao Tất để dự báo thời vụ nông nghiệp.
✪ 2. họ Tất
姓
- 毕 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Tất, rất vui được gặp thầy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕
- 他 对 长辈 总是 毕恭毕敬
- Anh ấy luôn tôn trọng người lớn tuổi.
- 他 初中 毕业
- Anh ấy tốt nghiệp trung học cơ sở.
- 他 快要 毕业 了
- Anh ấy sắp tốt nghiệp rồi.
- 他 已经 洗漱 完毕
- Anh ấy đã đánh răng rửa mặt xong rồi.
- 他 参加 了 毕业典礼
- anh ấy đã tham dự lễ tốt nghiệp.
- 他 把 毕生精力 倾注 在 革命 事业 上
- anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.
- 高中毕业 的 高斌 ( 化名 ) 看中 了 其中 的 商机 然而 却 走 了 歪路
- Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毕›