Đọc nhanh: 证明完毕 (chứng minh hoàn tất). Ý nghĩa là: QED, kết thúc của chứng minh (toán học.).
证明完毕 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. QED
✪ 2. kết thúc của chứng minh (toán học.)
end of proof (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 证明完毕
- 他 出示 了 健康 证明
- Anh ấy đã xuất trình giấy chứng nhận sức khỏe.
- 他 顺利完成 了 学业 , 拿到 了 毕业证书
- Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc việc học của mình và nhận được bằng tốt nghiệp.
- 事实证明 了 他 的 拟议 是 完全正确 的
- sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.
- 他 由于 仪表堂堂 而 当选 , 但 他 尚须 证明 决非 徒有其表
- Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích
- 事实证明 他 是 对 的
- Thực tế chứng minh anh ấy đúng.
- 他 证明 了 自己 的 能力
- Anh ấy đã chứng minh khả năng của mình.
- 你 何以 证明 自己 的 清白 ?
- Bạn dùng gì để chứng minh sự trong sạch của mình?
- 事实证明 , 姜 还是 老的辣
- Thực tế chứng minh, gừng càng già càng cay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
完›
明›
毕›
证›