考试完了! Kǎoshì wánle!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 考试完了! Ý nghĩa là: Thi xong rồi!. Ví dụ : - 紧张了好久终于考试完了! Lo lắng suốt thời gian dài, cuối cùng thi xong rồi!. - 考试终于结束了真是松了一口气! Cuối cùng kỳ thi cũng kết thúc rồi, thật là nhẹ nhõm!

Ý Nghĩa của "考试完了!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

考试完了! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thi xong rồi!

Ví dụ:
  • volume volume

    - 紧张 jǐnzhāng le 好久 hǎojiǔ 终于 zhōngyú 考试 kǎoshì wán le

    - Lo lắng suốt thời gian dài, cuối cùng thi xong rồi!

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì 终于 zhōngyú 结束 jiéshù le 真是 zhēnshi sōng le 一口气 yìkǒuqì

    - Cuối cùng kỳ thi cũng kết thúc rồi, thật là nhẹ nhõm!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考试完了!

  • volume volume

    - 考完试 kǎowánshì hòu 我们 wǒmen jiù 初中 chūzhōng 毕业 bìyè le

    - Thi xong là chúng mình tốt nghiệp cấp hai rồi.

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì méi guò 完蛋 wándàn le

    - Thi không qua, tôi tiêu rồi.

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì wán le gāi 轻松 qīngsōng 一下 yīxià ba

    - Kì thi kết thúc rồi, bạn nên thả lỏng một chút đi.

  • - 紧张 jǐnzhāng le 好久 hǎojiǔ 终于 zhōngyú 考试 kǎoshì wán le

    - Lo lắng suốt thời gian dài, cuối cùng thi xong rồi!

  • - 考试 kǎoshì 终于 zhōngyú 结束 jiéshù le 真是 zhēnshi sōng le 一口气 yìkǒuqì

    - Cuối cùng kỳ thi cũng kết thúc rồi, thật là nhẹ nhõm!

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 想象 xiǎngxiàng de yào nán duō le

    - Kỳ thi lần này khó hơn tôi tưởng nhiều!

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 太难 tàinán le 完全 wánquán méi 准备 zhǔnbèi hǎo

    - Kỳ thi lần này khó quá, tôi hoàn toàn chưa chuẩn bị kịp!

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì de 成绩 chéngjì 差劲 chàjìn 极了 jíle

    - Điểm số lần thi này thật tệ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKYS (十大卜尸)
    • Bảng mã:U+8003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:丶フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIPM (戈女戈心一)
    • Bảng mã:U+8BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao