不了 bùliǎo
volume volume

Từ hán việt: 【bất liễu】

Đọc nhanh: 不了 (bất liễu). Ý nghĩa là: không; không muốn; không thể; không được , không ngớt, không thôi; không dừng . Ví dụ : - 这支笔用不了了。 Cây bút này không dùng được nữa.. - 他吃不了这些东西。 Anh ấy không thể ăn những thứ này.. - 这把伞坏了用不了。 Cái ô này hỏng rồi, dùng không được nữa.

Ý Nghĩa của "不了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不了 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không; không muốn; không thể; không được

用在动词后表示不可能或不能够

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这支 zhèzhī 笔用 bǐyòng 不了 bùliǎo le

    - Cây bút này không dùng được nữa.

  • volume volume

    - chī 不了 bùliǎo 这些 zhèxiē 东西 dōngxī

    - Anh ấy không thể ăn những thứ này.

  • volume volume

    - zhè sǎn huài le yòng 不了 bùliǎo

    - Cái ô này hỏng rồi, dùng không được nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

不了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không ngớt, không thôi; không dừng

不停;没完(多用在动词加“个”之后作补语)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不了 bùliǎo 真是太 zhēnshitài 伤心 shāngxīn le

    - Cô ấy khóc mãi không ngừng, thật là đau lòng.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 压力 yālì 累得个 lèidégè 不了 bùliǎo

    - Áp lực công việc của cô ấy rất lớn, mệt mỏi không ngừng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不了

✪ 1. Động từ + 不了

Ví dụ:
  • volume

    - shuí shuō 干不了 gànbùliǎo 这个 zhègè

    - Ai dám nói tôi không làm được cái này?

  • volume

    - 窗子 chuāngzi 怎么 zěnme 也动 yědòng 不了 bùliǎo

    - Cửa sổ sao không mở được rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不了

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • volume volume

    - 一个 yígè xiǎo case , 不要 búyào gǎo 天塌 tiāntā le 一样 yīyàng

    - Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng

  • volume volume

    - 一件 yījiàn T恤 Txù shān yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 捏紧 niējǐn le 要是 yàoshì 捏紧 niējǐn le 一煮 yīzhǔ jiù le

    - nhất định phải kẹp chặt, nếu không kẹp chặt, khi nấu sẽ bị vỡ bánh (gói há cảo)

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 感冒 gǎnmào 使得 shǐde shàng 不了 bùliǎo bān

    - Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 冷风吹 lěngfēngchuī lái 禁不住 jīnbúzhù 打了个 dǎlegè 寒战 hánzhàn

    - một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.

  • volume volume

    - 一下子 yīxiàzǐ lái le 这么 zhème duō de rén 吃饭 chīfàn 炊事员 chuīshìyuán 抓挠 zhuānao 过来 guòlái ba

    - một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào 那小 nàxiǎo 旅店 lǚdiàn jiù 打算 dǎsuàn dāi 下去 xiàqù le

    - Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao