没完没了 méiwán méiliǎo
volume volume

Từ hán việt: 【một hoàn một liễu】

Đọc nhanh: 没完没了 (một hoàn một liễu). Ý nghĩa là: lằng nhằng; không ngừng; mãi không thôi; dây dưa không dứt. Ví dụ : - 他总是问个没完没了。 Anh ta luôn hỏi mãi không thôi.. - 这场雨下得没完没了。 Mưa cứ rơi mãi không ngừng.. - 他们的吵架没完没了。 Họ cãi nhau mãi không dứt.

Ý Nghĩa của "没完没了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

没完没了 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lằng nhằng; không ngừng; mãi không thôi; dây dưa không dứt

形容说话、做事没有休止

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 问个 wèngè 没完没了 méiwánméiliǎo

    - Anh ta luôn hỏi mãi không thôi.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 雨下 yǔxià 没完没了 méiwánméiliǎo

    - Mưa cứ rơi mãi không ngừng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 吵架 chǎojià 没完没了 méiwánméiliǎo

    - Họ cãi nhau mãi không dứt.

  • volume volume

    - de 抱怨 bàoyuàn 没完没了 méiwánméiliǎo

    - Anh ấy phàn nàn không ngừng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没完没了

  • volume volume

    - méi 毛病 máobìng gàn jiù wán le 奥利 àolì gěi

    - không có lỗi, làm thì xong rồi, cố lên

  • volume volume

    - 烦人 fánrén de 毛毛雨 máomaoyǔ xià 起来 qǐlai 没完没了 méiwánméiliǎo

    - mưa bụi đáng ghét cứ rơi mãi không dứt.

  • volume volume

    - 房子 fángzi xiū le 半拉子 bànlǎzǐ hái méi 完工 wángōng

    - phòng mới sửa dở chừng, chưa xong

  • volume volume

    - 李娜 lǐnà 没有 méiyǒu 完成 wánchéng de 音乐 yīnyuè 事业 shìyè 半路出家 bànlùchūjiā dāng le 尼姑 nígū

    - Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .

  • volume volume

    - 没心没肺 méixīnméifèi tiào 没羞没臊 méixiūméisào 地笑 dìxiào 没日没夜 méirìméiyè 地玩 dìwán 没完没了 méiwánméiliǎo de nào

    - Mặt dày không biết xấu hổ, rong chơi ngày đêm, phiền não vô tận.

  • volume volume

    - chī wán le 没有 méiyǒu

    - Em ăn cơm xong chưa?

  • volume volume

    - piào 已经 yǐjīng 卖完 màiwán 一个 yígè 坐位 zuòwèi 没有 méiyǒu le

    - vé đã bán hết rồi, một chỗ ngồi cũng không còn.

  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi tài 震惊 zhènjīng le 完全 wánquán 没想到 méixiǎngdào

    - Tin này thật sốc luôn, tôi hoàn toàn không nghĩ đến!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao