Đọc nhanh: 流落他乡 (lưu lạc tha hương). Ý nghĩa là: đi lang thang xa nhà.
流落他乡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi lang thang xa nhà
to wander far from home
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流落他乡
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 流落他乡
- lưu lạc nơi đất khách quê người
- 流落他乡
- lưu lạc nơi đất khách quê người.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 他 不愿 离开 家乡
- Anh ấy không muốn rời quê hương.
- 他乡遇故知
- tha hương ngộ cố tri (nơi đất khách gặp người quen).
- 他 不 小心 感染 了 流感
- Anh ấy vô tình mắc bệnh cúm.
- 当年 流落他乡 的 犹太人 现在 生活 在 以色列
- Những người Do Thái đã từng bị lưu vong khỏi quê hương hiện nay đang sống tại Israel.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
他›
流›
落›