Đọc nhanh: 衣食无忧 (y thực vô ưu). Ý nghĩa là: không phải lo lắng về quần áo và thức ăn (thành ngữ), được cung cấp những nhu cầu cơ bản.
衣食无忧 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không phải lo lắng về quần áo và thức ăn (thành ngữ)
not having to worry about clothes and food (idiom)
✪ 2. được cung cấp những nhu cầu cơ bản
to be provided with the basic necessities
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣食无忧
- 他 终于 安枕无忧 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể ngủ yên không lo lắng.
- 宵衣旰食
- thức khuya dậy sớm (chưa sáng đã mặc áo, tối mịt mới ăn cơm).
- 你 的 无名指 比 食指 长 还是 短 ?
- Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 无 内顾之忧
- không chút băn khoăn.
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 她 在 法国 出生 , 以及 无忧无虑 的 童年
- Cô sinh ra ở Pháp, và có một tuổi thơ vô lo vô nghĩ.
- 买 舒适 的 睡衣 给 自己 , 性感 一点 也 无所谓
- Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忧›
无›
衣›
食›