Đọc nhanh: 立业 (lập nghiệp). Ý nghĩa là: xây dựng sự nghiệp; lập nghiệp, xây dựng sản nghiệp. Ví dụ : - 建功立业。 kiến công lập nghiệp.. - 成家立业。 thành gia lập nghiệp (dựng vợ gả chồng, sinh cơ lập nghiệp).
立业 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xây dựng sự nghiệp; lập nghiệp
建立事业
- 建功立业
- kiến công lập nghiệp.
✪ 2. xây dựng sản nghiệp
设置产业
- 成家立业
- thành gia lập nghiệp (dựng vợ gả chồng, sinh cơ lập nghiệp).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立业
- 农业 工业 为 立国之本
- Nông nghiệp, công nghiệp làm nền tảng xây đựng đất nước.
- 他们 建立 了 新 的 工业 格局
- Họ đã xây dựng mô hình công nghiệp mới.
- 建立 功业
- lập nên công lao sự nghiệp
- 成家立业
- thành gia lập nghiệp.
- 没有 工业 , 我们 就 会 灭亡 而 不 成其为 独立国家
- Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.
- 那里 现在 成 了 烟囱 林立 的 工业 城市
- Ở đó giờ đã trở thành một thành phố công nghiệp với một rừng ống khói.
- 开业典礼 是 一家 企业 或 店铺 在 成立 或 开张 时
- Lễ khai trương là khi công ty, cửa hàng được thành lập hoặc khai trương
- 他 立志 要 干 一番 惊天动地 的 事业
- Anh ta quyết tâm làm một việc kinh thiên động địa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
立›