Đọc nhanh: 哀告宾服 (ai cáo tân phục). Ý nghĩa là: cống nạp như dấu hiệu của sự phục tùng (thành ngữ); để nộp.
哀告宾服 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cống nạp như dấu hiệu của sự phục tùng (thành ngữ); để nộp
to bring tribute as sign of submission (idiom); to submit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哀告宾服
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 广告 服务
- Dịch vụ quảng cáo.
- 下级 服从 上级
- cấp dưới phục tùng cấp trên.
- 不服 老
- không thừa nhận mình già.
- 礼宾 服
- lễ phục.
- 他们 的 服务 使 顾客 宾至如归
- Dịch vụ của họ khiến khách hàng thoải mái.
- 如 您 不 满意 , 请 在 21 天内 告知 给 客服
- Nếu bạn không hài lòng, vui lòng thông báo cho bộ phận chăm sóc khách hàng trong vòng 21 ngày.
- 你 可以 在 学校 伺服器 上下 到 我 的 研究 报告
- Bạn có thể tải xuống bài báo của tôi từ máy chủ của trường đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
哀›
宾›
服›