Đọc nhanh: 宁帖 (ninh thiếp). Ý nghĩa là: yên tĩnh; êm ả; điềm đạm (trong lòng).
宁帖 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yên tĩnh; êm ả; điềm đạm (trong lòng)
(心境) 宁静
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宁帖
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 他 仰望 星空 , 心情 宁静
- Anh ấy ngước lên bầu trời sao, tâm trạng bình yên.
- 他 临帖 十分 认真
- Anh ấy tập viết rất chăm chỉ.
- 他 回复 了 这个 帖子
- Anh ấy đã trả lời bài viết này.
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
- 从 北京 到 宁波 去 , 可以 在 上海 转车
- từ Bắc Kinh đi Ninh Ba, có thể đổi xe ở Thượng Hải.
- 他娘 千 丁宁 万 嘱咐 , 叫 他 一路上 多加 小心
- mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.
- 他 喜欢 享受 田园风光 的 宁静
- Anh ấy thích tận hưởng sự yên bình của phong cảnh đồng quê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宁›
帖›