Đọc nhanh: 屈打成招 (khuất đả thành chiêu). Ý nghĩa là: vu oan giá hoạ; bị bức cung; bị tra tấn phải nhận bừa; đánh cho nhận tội.
屈打成招 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vu oan giá hoạ; bị bức cung; bị tra tấn phải nhận bừa; đánh cho nhận tội
清白无罪的人冤枉受刑,被迫招认
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屈打成招
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 他 拱 起 双手 向 奶奶 打招呼
- Cậu ấy khoanh tay chào bà.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 他 打了个 榧子 招呼 服务员
- Anh ta vẫy tay chào nhân viên phục vụ.
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 他 皮笑肉不笑 地 和 我 打 了 招呼
- Anh ấy với tôi đã cười mỉm nhưng không phải cười toàn thân và chào hỏi.
- 他们 微笑 着 相互 打招呼
- Họ chào nhau bằng một nụ cười.
- 她 今天 在 街上 竟能 屈尊 跟 我 打招呼
- Cô ấy ngạc nhiên mà hôm nay trên đường phố cô ấy còn dám gật đầu chào tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屈›
成›
打›
招›