Đọc nhanh: 孤苦伶仃 (cô khổ linh đinh). Ý nghĩa là: lẻ loi hiu quạnh; lẻ loi một mình.
孤苦伶仃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lẻ loi hiu quạnh; lẻ loi một mình
形容孤独困苦,无依无靠也作孤苦零丁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤苦伶仃
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 瘦骨伶仃
- gầy gò ốm yếu.
- 孤苦伶仃
- bơ vơ khốn khó; lẻ loi một mình; lẻ loi hiu quạnh
- 孤苦无依
- bơ vơ không nơi nương tựa
- 孤苦伶仃
- mồ côi không nơi nương tựa.
- 苦心孤诣
- dày công nghiên cứu; lao tâm khổ trí.
- 孤苦 的 老人
- người già bơ vơ
- 狠心 的 女巫 对 孤苦 无助 的 小女孩 施发 妖术
- Một nữ phù thủy tàn nhẫn đối với một cô bé cô đơn và bất hạnh đã thực hiện ma thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仃›
伶›
孤›
苦›
để lại cho thiết bị của riêng một ngườikhông có ai để dựa vào (thành ngữ); một mìnhmồ côinheo nhóc
để tra cứu và không thấy ai quen thuộc (thành ngữ); không có ai để dựa vàokhông có bạn trên thế giới
cô đơn chiếc bóng; thân đơn bóng chiếc; lẻ loi một mìnhđơn hình độc bóng; đơn chiếc
cô đơn; cô đơn lẻ bóng; một hình một bóng; người và bóng an ủi nhau
kẻ goá bụa cô đơn; neo đơn; không vợ không con
nghĩ mình lại xót cho thân; nhìn ảnh thương mình; nhìn thân thương phận
cô độc; cô đơn; lẻ loi
côi cút; đơn côi; lẻ loi; đơn độc; một mình; trơ trọi; cô độc; cui cút
bỏ đàn; xa rời quần chúng (bỏ tập thể sống một mình)
cô độc; một thân một mìnhchẻn hoẻn
đứng một mình