Đọc nhanh: 举目无亲 (cử mục vô thân). Ý nghĩa là: để tra cứu và không thấy ai quen thuộc (thành ngữ); không có ai để dựa vào, không có bạn trên thế giới.
举目无亲 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để tra cứu và không thấy ai quen thuộc (thành ngữ); không có ai để dựa vào
to look up and see no-one familiar (idiom); not having anyone to rely on
✪ 2. không có bạn trên thế giới
without a friend in the world
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举目无亲
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 举世瞩目
- cả thế giới nhìn vào
- 今天 的 节目 很 无聊
- Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.
- 举目 瞩望
- chăm chú nhìn.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 他们 的 友谊 亲密无间
- Tình bạn của họ gắn bó khăng khít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
亲›
无›
目›
cô đơn; cô đơn lẻ bóng; một hình một bóng; người và bóng an ủi nhau
kẻ goá bụa cô đơn; neo đơn; không vợ không con
lẻ loi hiu quạnh; lẻ loi một mình
nghĩ mình lại xót cho thân; nhìn ảnh thương mình; nhìn thân thương phận
đi bộ một mình (thành ngữ)
để lại cho thiết bị của riêng một ngườikhông có ai để dựa vào (thành ngữ); một mìnhmồ côinheo nhóc
lạ đất lạ người; đất khách quê người
đứng một mình