Đọc nhanh: 妻子 (thê tử). Ý nghĩa là: vợ; bà xã, vợ con; thê tử. Ví dụ : - 嫡长子(妻子所生的长子)。 con trai trưởng; con trưởng vợ cả. - 他的妻子和其支持者随后到警察局将他保释了出来。 Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.. - 出门妻子强牵衣,问我西行几日归? Ra cửa vợ con níu khó rời Chinh tây ngày lại hỡi chàng ơi
妻子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vợ; bà xã
男女两人结婚后,女子是男子的妻子
- 嫡长子 ( 妻子 所生 的 长子 )
- con trai trưởng; con trưởng vợ cả
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警察局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 出门 妻子 强 牵衣 , 问 我 西行 几日 归 ?
- Ra cửa vợ con níu khó rời Chinh tây ngày lại hỡi chàng ơi
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. vợ con; thê tử
妻子和儿女
So sánh, Phân biệt 妻子 với từ khác
✪ 1. 老婆 vs 妻子
Giống:
- "老婆" và "妻子" đồng nghĩa.
Khác:
- "老婆" sử dụng trong văn nói còn "妻子" mang sắc thái tao nhã lịch sự hơn nên sử dụng nhiều trong văn viết.
✪ 2. 媳妇儿 vs 妻子 vs 夫人
Giống:
- "媳妇儿" và "妻子" đều chỉ người vợ.
Khác:
- Ở thành phố thường gọi là "妻子" không gọi "媳妇儿", còn ở nông thôn thường gọi là "媳妇儿".
- "夫人" là một tước hiệu kính trọng, dùng trong những dịp giao tiếp trang trọng, nhất là những dịp ngoại giao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妻子
- 他 因为 妻子 生病 而 休妻
- Anh ấy bỏ vợ vì vợ bị bệnh.
- 他 妻子 姓堪
- Vợ ông ấy họ Kham.
- 他 始终 对 妻子 钟情
- Anh ấy luôn chung tình với vợ.
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 为了 妻子 , 他 再 辛苦 也 觉得 值得
- Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.
- 他 和 情人 约会 被 妻子 发现 了
- Anh ta bị vợ phát hiện đang hẹn hò với người tình.
- 丈夫 给 妻子 温馨 的 礼物
- Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.
- 他 努力 工作 是 为了 养活 妻子
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để nuôi vợ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妻›
子›