夫妇 fūfù
volume volume

Từ hán việt: 【phu phụ】

Đọc nhanh: 夫妇 (phu phụ). Ý nghĩa là: vợ chồng. Ví dụ : - 这对夫妇有两个孩子。 Cặp vợ chồng này có hai đứa con.. - 夫妇之间要相互理解。 Vợ chồng phải hiểu nhau.. - 他们是一对幸福的夫妇。 Họ là một cặp vợ chồng hạnh phúc.

Ý Nghĩa của "夫妇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 3

夫妇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vợ chồng

夫妻

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè duì 夫妇 fūfù yǒu 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Cặp vợ chồng này có hai đứa con.

  • volume volume

    - 夫妇 fūfù 之间 zhījiān yào 相互理解 xiānghùlǐjiě

    - Vợ chồng phải hiểu nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 一对 yīduì 幸福 xìngfú de 夫妇 fūfù

    - Họ là một cặp vợ chồng hạnh phúc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 夫妇 với từ khác

✪ 1. 夫妇 vs 夫妻

Giải thích:

"夫妇" và "夫妻" đồng nghĩa, "夫妻" có thể dùng để tự xưng, "夫妇" chỉ có thể để người khác nói, không thể tự xưng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夫妇

  • volume volume

    - 卡勒 kǎlēi 夫妇 fūfù 一直 yìzhí 付给 fùgěi 古德曼 gǔdémàn 大笔 dàbǐ de 聘用 pìnyòng fèi

    - Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 小两口 xiǎoliǎngkǒu 恩恩爱爱 ēnēnàiai 夫唱妇随 fūchàngfùsuí

    - Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 小两口 xiǎoliǎngkǒu 恩恩爱爱 ēnēnàiai 夫唱妇随 fūchàngfùsuí

    - Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.

  • volume volume

    - 夫妇俩 fūfùliǎ ér 恋恋不舍 liànliànbùshě 离开 líkāi 伦敦 lúndūn

    - Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.

  • volume volume

    - 育龄夫妇 yùlíngfūfù

    - vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ.

  • volume volume

    - shì 有妇之夫 yǒufùzhīfū

    - Tôi là một người đàn ông đã có gia đình.

  • volume volume

    - 夫妇 fūfù 复合 fùhé le guò shàng 幸福生活 xìngfúshēnghuó

    - Vợ chồng đã tái hợp, sống cuộc sống hạnh phúc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 夫妇 fūfù 辞职 cízhí zhǎo 另个 lìnggè 工作 gōngzuò shuō le 东北 dōngběi

    - Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Fū , Fú
    • Âm hán việt: Phu , Phù
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QO (手人)
    • Bảng mã:U+592B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:フノ一フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VSM (女尸一)
    • Bảng mã:U+5987
    • Tần suất sử dụng:Rất cao