Đọc nhanh: 老婆 (lão bà). Ý nghĩa là: vợ; bà xã. Ví dụ : - 我老婆很贤惠。 Vợ của tôi rất dịu dàng.. - 老婆正在厨房做饭。 Vợ đang nấu ăn trong bếp.. - 我老婆把我的私房钱拿走了。 Vợ tôi lấy quỹ đen của tôi rồi.
老婆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vợ; bà xã
妻子
- 我 老婆 很 贤惠
- Vợ của tôi rất dịu dàng.
- 老婆 正在 厨房 做饭
- Vợ đang nấu ăn trong bếp.
- 我 老婆 把 我 的 私房钱 拿走 了
- Vợ tôi lấy quỹ đen của tôi rồi.
- 除了 我 老婆 , 我 什么 都 不怕
- Trừ vợ tôi ra, tôi chẳng sợ gì cả.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 老婆 với từ khác
✪ 1. 老婆 vs 妻子
Giống:
- "老婆" và "妻子" đồng nghĩa.
Khác:
- "老婆" sử dụng trong văn nói còn "妻子" mang sắc thái tao nhã lịch sự hơn nên sử dụng nhiều trong văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老婆
- 老太婆 、 老妪
- Bà già, bà già
- 我 老婆 净买 不用
- Vợ của tôi chỉ mua mà không dùng.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 为什么 数百万 中国 剩男 找 不到 老婆 ?
- Vì sao hàng triệu “trai ế” Trung Quốc không tìm được vợ?
- 他 还 管 他 母亲 叫 老太婆 呢
- Anh ta còn gọi mẹ mình là "bà già" nữa.
- 我 从来 没有 对 我 老婆 不 忠
- Tôi chưa bao giờ lừa dối vợ.
- 他 不断 质疑 他 老婆 关于 教育 孩子 的 事
- Anh ta liên tục tra hỏi vợ về việc giáo dục con cái.
- 他 是 个 妻管严 家里 事无巨细 全 由 老婆 说了算
- Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婆›
老›