夫人 fūrén
volume volume

Từ hán việt: 【phu nhân】

Đọc nhanh: 夫人 (phu nhân). Ý nghĩa là: phu nhân; vợ; bà xã. Ví dụ : - 我简直和麦克白夫人差不多 Tôi hoàn toàn có thể nhận được một phần của Lady Macbeth.. - 你也很有女人味啊, “夫人” 。 Bà cũng rất nữ tính, "thưa phu nhân ". - 太夫人(尊称别人的母亲)。 thái phu nhân (mẹ của người khác)

Ý Nghĩa của "夫人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

夫人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phu nhân; vợ; bà xã

古代诸侯的妻子称夫人,明清时一二品官的妻子封夫人,后来用来尊称一般人的妻子现在多用于外交场合; 古代诸侯的妻子称夫人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 简直 jiǎnzhí 麦克白 màikèbái 夫人 fūrén 差不多 chàbùduō

    - Tôi hoàn toàn có thể nhận được một phần của Lady Macbeth.

  • volume volume

    - hěn yǒu 女人味 nǚrénwèi a 夫人 fūrén

    - Bà cũng rất nữ tính, "thưa phu nhân "

  • volume volume

    - 太夫人 tàifūrén ( 尊称 zūnchēng 别人 biérén de 母亲 mǔqīn )

    - thái phu nhân (mẹ của người khác)

  • volume volume

    - de 爱马 àimǎ 亚历山大 yàlìshāndà 夫人 fūrén

    - Phu nhân Alexander thân yêu của cô ấy thế nào

  • volume volume

    - 一块 yīkuài 烤饼 kǎobǐng 正好 zhènghǎo diào jìn 夫人 fūrén de 茶杯 chábēi

    - Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 夫人 với từ khác

✪ 1. 媳妇儿 vs 妻子 vs 夫人

Giải thích:

Giống:
- "媳妇儿" và "妻子" đều chỉ người vợ.
Khác:
- Ở thành phố thường gọi là "妻子" không gọi "媳妇儿", còn ở nông thôn thường gọi là "媳妇儿".
- "夫人" là một tước hiệu kính trọng, dùng trong những dịp giao tiếp trang trọng, nhất là những dịp ngoại giao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夫人

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 结为 jiéwèi 夫妻 fūqī

    - Hai người kết thành vợ chồng.

  • volume volume

    - 太夫人 tàifūrén zài 休息 xiūxī

    - Thái phu nhân đang nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 农夫 nóngfū zhù 大棒 dàbàng 追赶 zhuīgǎn 闯进来 chuǎngjìnlái de rén

    - Người nông dân nắm lấy cái gậy lớn và đuổi theo người xâm nhập vào.

  • volume volume

    - 太夫人 tàifūrén ( 尊称 zūnchēng 别人 biérén de 母亲 mǔqīn )

    - thái phu nhân (mẹ của người khác)

  • volume volume

    - 一对 yīduì 夫妻 fūqī 要管 yàoguǎn 四个 sìgè 老人 lǎorén

    - Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.

  • volume volume

    - 一块 yīkuài 烤饼 kǎobǐng 正好 zhènghǎo diào jìn 夫人 fūrén de 茶杯 chábēi

    - Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!

  • volume volume

    - 大夫 dàifū 根据 gēnjù 病情 bìngqíng 轻重 qīngzhòng lái 决定 juédìng 病人 bìngrén yào 不要 búyào 住院 zhùyuàn

    - bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.

  • volume volume

    - 布莱克 bùláikè 太太 tàitai shì 梦想 mèngxiǎng zhě ér de 丈夫 zhàngfū shì 脚踏实地 jiǎotāshidì de rén

    - Bà Black là người mơ mộng, còn chồng bà là người thực tế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Fū , Fú
    • Âm hán việt: Phu , Phù
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QO (手人)
    • Bảng mã:U+592B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao