Đọc nhanh: 夫妻 (phu thê). Ý nghĩa là: vợ chồng; phu thê. Ví dụ : - 他们结为了夫妻。 Họ đã trở thành vợ chồng.. - 这对新婚夫妻又吵架了。 Đôi vợ chồng mới cưới này lại cãi nhau rồi.. - 夫妻之间别说这种绝情的话。 Vợ chồng với nhau đừng nói những lời vô tâm như vậy.
夫妻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vợ chồng; phu thê
丈夫和妻子
- 他们 结为 了 夫妻
- Họ đã trở thành vợ chồng.
- 这 对 新婚 夫妻 又 吵架 了
- Đôi vợ chồng mới cưới này lại cãi nhau rồi.
- 夫妻 之间 别说 这种 绝情 的话
- Vợ chồng với nhau đừng nói những lời vô tâm như vậy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 夫妻
✪ 1. Động từ (成为、结为、做、假扮) +夫妻
làm gì vợ chồng
- 他们 成为 夫妻 , 幸福美满
- Họ trở thành vợ chồng, hạnh phúc mỹ mãn.
- 两人 结为 夫妻
- Hai người kết thành vợ chồng.
✪ 2. Định ngữ (年轻、合法、恩爱、真正) (+ 的) + 夫妻
vợ chồng như thế nào
- 他们 是 一对 恩爱 的 夫妻
- Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.
- 合法 的 夫妻 受 法律 保护
- Các cặp vợ chồng hợp pháp được pháp luật bảo vệ.
- 年轻 的 夫妻 充满 朝气
- Đôi vợ chồng trẻ tràn đầy sức sống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 夫妻 với từ khác
✪ 1. 夫妇 vs 夫妻
"夫妇" và "夫妻" đồng nghĩa, "夫妻" có thể dùng để tự xưng, "夫妇" chỉ có thể để người khác nói, không thể tự xưng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夫妻
- 他们 做 了 夫妻
- Họ trở thành vợ chồng.
- 两人 结为 夫妻
- Hai người kết thành vợ chồng.
- 他们 夫妻 往往 都 很 忙
- Vợ chồng họ luôn rất bận rộn.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 他们 假装 夫妻 以便 获得 贷款
- Họ giả vờ là vợ chồng để được vay tiền.
- 乍 可阵 头夫 却 马 那堪 向 老 更 亡妻
- Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!
- 他们 夫妻 房事 生活 很 和谐
- Quan hệ vợ chồng của họ rất hòa hợp.
- 他们 夫妻俩 同年 , 生日 又 是 同一天 , 这 真是 巧合
- hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夫›
妻›