太太 tàitài
volume volume

Từ hán việt: 【thái thái】

Đọc nhanh: 太太 (thái thái). Ý nghĩa là: bà xã; vợ, bà (chỉ phụ nữ đã lấy chồng và thường mang họ chồng), bà chủ. Ví dụ : - 我太太是我以前的同学。 vợ tôi là bạn học cũ của tôi.. - 王太太。 vợ ông Vương. - 张太太 bà Trương

Ý Nghĩa của "太太" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

太太 khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. bà xã; vợ

指自己或他人的妻子(前加人称代词)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 太太 tàitai shì 以前 yǐqián de 同学 tóngxué

    - vợ tôi là bạn học cũ của tôi.

✪ 2. bà (chỉ phụ nữ đã lấy chồng và thường mang họ chồng)

对已婚妇女的尊称(前面冠以丈夫的姓氏)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 王太太 wángtàitai

    - vợ ông Vương

  • volume volume

    - zhāng 太太 tàitai

    - bà Trương

✪ 3. bà chủ

旧时仆人对女主人的称呼

✪ 4. bà lớn

旧时对官绅妻子的通称

✪ 5. ông bà

✪ 6. bà nhà

称某人的妻子或丈夫对人称自己的妻子 (多带人称代词做定语)

✪ 7. cụ

称曾祖母或曾祖父

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 太太

✪ 1. Ai đó 的 + 太太

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 李教授 lǐjiàoshòu de 太太 tàitai

    - đây là vợ của giáo sư Lý.

  • volume

    - nín 太太 tàitai zhēn 年轻 niánqīng a

    - vợ của bạn trẻ quá!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太太

  • volume volume

    - 鸡仔 jīzǎi tài 可爱 kěài a

    - Gà con đáng yêu quá đi.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 小时 xiǎoshí de 睡眠 shuìmián 太少 tàishǎo le

    - Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.

  • volume volume

    - 不必 bùbì 太早 tàizǎo

    - Không cần phải đi sớm quá

  • volume volume

    - 下棋 xiàqí tài 沉闷 chénmèn 还是 háishì 打球 dǎqiú 来得 láide 痛快 tòngkuài

    - Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.

  • volume volume

    - 不要 búyào tài 不自量力 bùzìliànglì le

    - Đừng quá tự tin vào bản thân như vậy.

  • volume volume

    - 不要 búyào 因为 yīnwèi 好看 hǎokàn ér 盲目 mángmù 选购 xuǎngòu 太阳镜 tàiyangjìng

    - Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.

  • volume volume

    - 承望 chéngwàng 这时候 zhèshíhou lái 太好了 tàihǎole

    - không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ de 太阳 tàiyang shài hěn 厉害 lìhai

    - Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao