Đọc nhanh: 垫鼻子 Ý nghĩa là: nâng mũi (phẫu thuật thẩm mỹ để cải thiện hình dáng mũi). Ví dụ : - 她决定做垫鼻子手术,改善鼻型。 Cô ấy quyết định phẫu thuật nâng mũi để cải thiện hình dáng mũi.. - 许多人选择垫鼻子来增加自信。 Nhiều người chọn nâng mũi để tăng sự tự tin.
垫鼻子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nâng mũi (phẫu thuật thẩm mỹ để cải thiện hình dáng mũi)
- 她 决定 做 垫 鼻子 手术 , 改善 鼻型
- Cô ấy quyết định phẫu thuật nâng mũi để cải thiện hình dáng mũi.
- 许多 人 选择 垫 鼻子 来 增加 自信
- Nhiều người chọn nâng mũi để tăng sự tự tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垫鼻子
- 受 了 凉 , 鼻子 发 齉
- bị nhiễm lạnh, nên mũi bị nghẹt.
- 他 用 手指 抠 了 抠 鼻子
- Anh ấy dùng tay móc mũi.
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 他 买 了 一铺 新 垫子
- Anh ấy mua một cái đệm mới.
- 她 决定 做 垫 鼻子 手术 , 改善 鼻型
- Cô ấy quyết định phẫu thuật nâng mũi để cải thiện hình dáng mũi.
- 许多 人 选择 垫 鼻子 来 增加 自信
- Nhiều người chọn nâng mũi để tăng sự tự tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垫›
子›
鼻›