Đọc nhanh: 封妻荫子 (phong thê âm tử). Ý nghĩa là: vợ con hưởng đặc quyền (công thần thời phong kiến, vợ được ban tước hiệu, con được tập ấm làm quan).
封妻荫子 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vợ con hưởng đặc quyền (công thần thời phong kiến, vợ được ban tước hiệu, con được tập ấm làm quan)
君主时代功臣的妻子得到封号,子孙世袭官职
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封妻荫子
- 他 因为 妻子 生病 而 休妻
- Anh ấy bỏ vợ vì vợ bị bệnh.
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 为了 妻子 , 他 再 辛苦 也 觉得 值得
- Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.
- 他 和 情人 约会 被 妻子 发现 了
- Anh ta bị vợ phát hiện đang hẹn hò với người tình.
- 丈夫 给 妻子 温馨 的 礼物
- Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.
- 他 受 妻子 怂恿 进行 这些 非法活动
- Anh ta bị vợ kích động tham gia vào những hoạt động bất hợp pháp này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妻›
子›
封›
荫›