Đọc nhanh: 庄 (trang.bành). Ý nghĩa là: thôn trang; làng xóm; làng mạc; trang ấp, trang viên; trang, hiệu; cửa hiệu; hiệu buôn. Ví dụ : - 这庄风景很美。 Thôn này cảnh đẹp lắm.. - 那庄人口不多。 Thôn đó dân số không nhiều.. - 这座庄面积很大。 Điền trang này có diện tích lớn.
庄 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. thôn trang; làng xóm; làng mạc; trang ấp
(庄儿) 村庄
- 这庄 风景 很 美
- Thôn này cảnh đẹp lắm.
- 那庄 人口 不 多
- Thôn đó dân số không nhiều.
✪ 2. trang viên; trang
封建社会里君主、贵族等所占有的成片土地
- 这座 庄 面积 很大
- Điền trang này có diện tích lớn.
- 此庄 是 皇家 所有
- Điền trang này là của Hoàng gia.
✪ 3. hiệu; cửa hiệu; hiệu buôn
规模较大或做批发生意的商店
- 这家 布庄 不错
- Hiệu vải này tốt.
- 那 是 个 米 庄
- Đó là của hàng gạo.
✪ 4. nhà cái; cái (đánh bạc)
庄家
- 这个 庄 赢钱 了
- Nhà cái này thắng tiền rồi.
- 庄 总是 占优势
- Nhà cái luôn có lợi thế.
✪ 5. hoa màu
庄稼
- 庄稼地 里 有 很多 害虫
- Ruộng hoa màu có rất nhiều sâu hại.
- 今年 的 庄稼 大丰收
- Hoa màu năm nay được mùa thu hoạch bội thu.
✪ 6. họ Trang
姓
- 他 姓 庄
- Anh ấy họ Trang.
庄 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trang trọng; trang nghiêm
庄重
- 他 的 谈话 很 庄重
- Lời nói của anh ấy rất trang nghiêm.
- 这件 衣服 很 庄重
- Bộ quần áo này rất trang trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庄
- 做 庄稼活 , 他 可不 力巴
- làm chuyện đồng án, anh ấy cũng không thông thạo.
- 今年 的 庄稼 比 去年 更强
- Vụ mùa năm nay tốt hơn năm ngoái nhiều.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 他 在 一个 小 村庄 诞生
- Anh ấy sinh ra ở một ngôi làng nhỏ.
- 他 姓 庄
- Anh ấy họ Trang.
- 他 的 谈话 很 庄重
- Lời nói của anh ấy rất trang nghiêm.
- 他 邀请 我们 到 他 乡下 的 庄园 去过 一次 打猎 的 周末
- Anh ấy mời chúng tôi đến biệt thự ở quê nhà của anh ấy để trải qua một cuối tuần săn bắn.
- 他 是 我们 庄子 里 的 人
- anh ấy là người làng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庄›