Đọc nhanh: 南柯一梦 (na kha nhất mộng). Ý nghĩa là: giấc mộng Nam Kha; giấc mơ hão huyền; giấc Nam Kha khéo bất bình, bừng con mắt dậy thấy mình tay không (Dựa theo tích: chàng trai họ Thuần nằm ngủ dưới gốc cây hoè, mơ thấy mình được lấy công chúa và được bổ làm thái thú ở quận Nam Kha, mừng quá bừng tỉnh dậy thì mới biết đó chỉ là giấc mơ).
南柯一梦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấc mộng Nam Kha; giấc mơ hão huyền; giấc Nam Kha khéo bất bình, bừng con mắt dậy thấy mình tay không (Dựa theo tích: chàng trai họ Thuần nằm ngủ dưới gốc cây hoè, mơ thấy mình được lấy công chúa và được bổ làm thái thú ở quận Nam Kha, mừng quá bừng tỉnh dậy thì mới biết đó chỉ là giấc mơ)
淳于棼做梦到大槐安国做南柯太守,享尽富贵荣华, 醒来 才知道是一场大梦, 原来大槐安国就是住宅南边大槐树下的蚁穴 (见于唐李公佐《南柯太守传》) 后来用'南柯一梦'泛指一场梦, 或比喻一场空欢喜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南柯一梦
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 《 红楼梦 》 乃 一代 奇书
- "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 一场 幻梦
- giấc mộng hão huyền
- 一个 奇怪 的 梦
- Một giấc mơ kỳ lạ.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
南›
柯›
梦›