Đọc nhanh: 竹篮打水 (trúc lam đả thuỷ). Ý nghĩa là: dùng rổ đan lát để múc nước (thành ngữ); nổ lực lãng phí.
竹篮打水 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng rổ đan lát để múc nước (thành ngữ); nổ lực lãng phí
using a wicker basket to draw water (idiom); wasted effort
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹篮打水
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 他 在 井边 打水 呢
- anh ấy đang lấy nước ở bên giếng đấy.
- 他 手提 着 一个 竹篮
- Anh ấy đang xách một chiếc giỏ tre.
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 他 教练 学生 打篮球
- Anh ấy huấn luyện học sinh chơi bóng rổ.
- 他 呢 , 喜欢 打篮球
- Anh ấy ư, thích chơi bóng rổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
水›
⺮›
竹›
篮›