Đọc nhanh: 俨如 (nghiễm như). Ý nghĩa là: giống hệt; y hệt. Ví dụ : - 日光灯下俨如白昼。 dưới ánh sáng đèn huỳnh quang giống như ban ngày
俨如 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giống hệt; y hệt
十分象
- 日光灯 下 俨如 白昼
- dưới ánh sáng đèn huỳnh quang giống như ban ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俨如
- 不 特 如此
- không chỉ như vậy
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 日光灯 下 俨如 白昼
- dưới ánh sáng đèn huỳnh quang giống như ban ngày
- 一见如故
- vừa mới gặp mà cứ ngỡ như bạn cũ.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俨›
如›