Đọc nhanh: 私自 (tư tự). Ý nghĩa là: một mình; tự mình, thầm. Ví dụ : - 私自逃跑。 một mình chạy trốn.. - 这是公物,不能私自拿走。 đây là của công, không được tự mình mang đi.
私自 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một mình; tự mình
背着组织或有关的人,自己 (做不合乎规章制度的事)
- 私自 逃跑
- một mình chạy trốn.
- 这是 公物 , 不能 私自 拿走
- đây là của công, không được tự mình mang đi.
✪ 2. thầm
在暗中或私下里, 不显露出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 私自
- 她 珍惜 自己 的 隐私 空间
- Cô ấy trân trọng không gian riêng tư của mình.
- 他 很 自私
- Anh ấy rất ích kỷ.
- 她 总是 表现 得 很 自私
- Cô ấy luôn tỏ ra rất ích kỷ.
- 两个 自私自利 的 女人 只在乎 自己
- Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình
- 你 个 自私 的 混球
- Anh là một tên khốn ích kỷ.
- 他 无私 地 奉献 了 自己 的 时间
- Anh ấy vô tư cống hiến thời gian của mình.
- 自私 的 人 很 难 交到 朋友
- Người ích kỷ rất khó kết bạn.
- 她 的 自私 让 同事 们 不 喜欢 她
- Sự ích kỷ của cô ấy khiến đồng nghiệp không thích cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
私›
自›