私自 sīzì
volume volume

Từ hán việt: 【tư tự】

Đọc nhanh: 私自 (tư tự). Ý nghĩa là: một mình; tự mình, thầm. Ví dụ : - 私自逃跑。 một mình chạy trốn.. - 这是公物不能私自拿走。 đây là của công, không được tự mình mang đi.

Ý Nghĩa của "私自" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

私自 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. một mình; tự mình

背着组织或有关的人,自己 (做不合乎规章制度的事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 私自 sīzì 逃跑 táopǎo

    - một mình chạy trốn.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 公物 gōngwù 不能 bùnéng 私自 sīzì 拿走 názǒu

    - đây là của công, không được tự mình mang đi.

✪ 2. thầm

在暗中或私下里, 不显露出来

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 私自

  • volume volume

    - 珍惜 zhēnxī 自己 zìjǐ de 隐私 yǐnsī 空间 kōngjiān

    - Cô ấy trân trọng không gian riêng tư của mình.

  • volume volume

    - hěn 自私 zìsī

    - Anh ấy rất ích kỷ.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 表现 biǎoxiàn hěn 自私 zìsī

    - Cô ấy luôn tỏ ra rất ích kỷ.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 自私自利 zìsīzìlì de 女人 nǚrén 只在乎 zhīzàihū 自己 zìjǐ

    - Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình

  • volume volume

    - 自私 zìsī de 混球 húnqiú

    - Anh là một tên khốn ích kỷ.

  • volume volume

    - 无私 wúsī 奉献 fèngxiàn le 自己 zìjǐ de 时间 shíjiān

    - Anh ấy vô tư cống hiến thời gian của mình.

  • volume volume

    - 自私 zìsī de rén hěn nán 交到 jiāodào 朋友 péngyou

    - Người ích kỷ rất khó kết bạn.

  • volume volume

    - de 自私 zìsī ràng 同事 tóngshì men 喜欢 xǐhuan

    - Sự ích kỷ của cô ấy khiến đồng nghiệp không thích cô.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDI (竹木戈)
    • Bảng mã:U+79C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao