Đọc nhanh: 头昏眼花 (đầu hôn nhãn hoa). Ý nghĩa là: choáng váng; váng đầu hoa mắt.
头昏眼花 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. choáng váng; váng đầu hoa mắt
头脑昏沉,视觉模糊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头昏眼花
- 老眼昏花
- già cả mắt mờ
- 头昏眼花
- đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa
- 两眼 含着泪 花
- hai mắt ngấn lệ.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 加班 加 到 头晕眼花
- Tăng ca đến mức hoa mắt chóng mặt
- 她 老眼昏花 , 离不开 老花镜 了
- Mắt bà ấy mờ, không thể thiếu kính lão.
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
- 烈日 晒 得 人 头昏眼花
- nắng đến nỗi đầu váng mắt hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
昏›
眼›
花›
ngất xỉuđầu quay cuồng và mắt tối sầm (thành ngữ); chóng mặt
ham chơiquay đầu và mờ mắtmờ nhạt
lóa mắtcó một câu thần chú chóng mặt
xem 頭昏目眩 | 头昏目眩
(thành ngữ) sững sờchóng mặt
chóng mặt và nhìn thấy những ngôi sao
chóng mặtnó làm cho đầu người ta quay cuồng
hoa mắt chóng mặt; căng đầu nhức óc
rối mắt
mắt mờ; về già mắt bị lão hoá
Hoa mắt chóng mặtxây xẩm