Đọc nhanh: 头昏目眩 (đầu hôn mục huyễn). Ý nghĩa là: (thành ngữ) sững sờ, chóng mặt.
头昏目眩 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (thành ngữ) sững sờ
(idiom) dazed
✪ 2. chóng mặt
dizzy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头昏目眩
- 小 头目
- tên đầu sỏ nhỏ.
- 头脑 发昏
- đầu óc mơ màng
- 他 发烧 头脑 已 发昏
- Anh ấy sốt, đầu óc mơ hồ.
- 大量 的 数学 作业 搞 得 我 头昏脑胀
- Bài tập toán nhiều quá làm tớ đầu óc choáng váng.
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
- 头晕目眩
- đầu váng mắt hoa
- 头 眩晕 , 身子 有些 飘
- Đầu tôi choáng váng và cơ thể tôi cảm thấy nhẹ bẫng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
昏›
目›
眩›